SINOPEC LC MINING GREASE
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC
Mining Grease là mỡ bôi trơn chịu cực áp cao,được pha chế từ dầu gốc khoáng có
độ nhớt cao (> 400 cSt ở 40 độ C) với chất làm đặc Lithium phức (Lithium
complex), có hai cấp độ đặc là NLGI 1 và NLGI 2. Nó chứa các chất chống ôxi
hóa, phụ gia chịu áp EP và phụ gia rắn chống mài mòn Molypden disulfua (MoS2
hoặc 'moly'), giúp bảo vệ thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, chịu
tải trọng rung động trong nhiều ứng dụng như ngành khai thác mỏ( máy nghiền
đá), máy nén viên gỗ, máy nén viên thức ăn gia súc (Pellet Mills)
ỨNG DỤNG
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC
Mining Grease phù hợp để sử dụng:
• Bôi trơn cho các các thiết bị
Off-road trong ngành công nghiệp khai thác mỏ, đặc biệt là để bôi trơn cho
những vòng bi lăn và ổ đỡ trục trơn (bạc lót, bạc thau) tốc độ chậm trong điều
kiện chịu tải trọng rất cao, chịu va đập và rung động.
• Sử dụng cho những thiết bị trong
ngành xây dựng hạng nặng, thiết bị đào đất, thiết bị di động và thiết bị cố
định.
• Bôi trơn trong những ứng dụng chịu
tải nặng ở những vị trí khó tiếp cận, đòi hỏi thời gian bôi trơn lâu hơn.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
• Đặc tính chống mài mòn và chịu cực
áp tuyệt vời giúp bảo vệ vòng bi tránh sự mài mòn trong điều kiện chịu tải
trọng nặng và va đập, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
• Phụ gia rắn chứa molypden
disulfua(MoS2), làm tăng tính chịu tải và bảo vệ bề mặt kim loại chống sự mài
mòn trong những trường hợp có tải trọng rung động va đập làm mỡ có xu hướng bị
ép ra khỏi bề mặt kim loại.
• Chất làm đặc xà phòng phức(Lithium
complex) đảm bảo nhiệt độ nhỏ giọt cao, đồng nghĩa với nhiệt độ làm việc của mỡ
cao(dãy nhiệt độ hoạt động từ -10 ° C đến + 150 ° C), và cũng tạo sự ổn định cơ
học tuyệt vời làm cho cấu trúc mỡ không bị phá vỡ trong vài trường hợp.
• Độ nhớt của dầu gốc cao luôn đảm
bảo duy trì độ dày của màng dầu trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao,
bảo vệ các chi tiết chống lại sự mài mòn.
• Khả năng chịu nước tuyệt vời làm
mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
• Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và
chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian
bảo dưỡng.
• Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt
giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn
tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
• Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2,
cấp độ NLGI 1 có thể được sử dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm, ở những vị
trí phải sử dụng bơm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn chịu tải
nặng Sinopec LC Mining Grease
|
||
Cấp độ đặc theo NLGI
|
1
|
2
|
Màu sắc, trạng thái
|
Đen
|
Đen
|
Loại chất làm đặc
|
Lithium
phức
|
Lithium
phức
|
Base fluid type
|
Mineral
|
Mineral
|
Độ nhớt động học, ASTM D 445
|
||
cSt @40°C
|
330
|
410
|
Độ xuyên kim, ASTM D 217
|
||
W×60, mm–1
|
322
|
275
|
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
|
269
|
273
|
Tách dầu, 24 h @ 100°C, %, FTMS
791C-321.3
|
6
|
1
|
Thử tải trên máy 4 bi, 60 min @
392 N, mm, ASTM D 2266
|
0.5
|
0.45
|
Thử tải trên máy 4 bi, , N, ASTM D
2596
|
6076
|
6076
|
Tải trọng Timken , N, ASTM D 2509
|
200
|
222
|
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %,
ASTM D 1264
|
6
|
1
|
Ăn mòn lá đồng, T2 copper strip,
24 h @ 100°C, rating, ASTM D 4048
|
pass
|
pass
|
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO
CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
Mỡ Sinopec LC Mining Grease đáp
ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghiệp:
|
|
Sinooec
|
SHRH YXY 5165-2010
|
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề
về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài
liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi
tiết hơn về cách xử lý.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét