Thứ Hai, 29 tháng 10, 2018

Những Điểm Cần Lưu Ý Khi Lựa Chọn Mỡ Bôi Trơn


Khi lựa chọn mỡ bôi trơn công nghiệp chúng ta cần chú ý tới những điểm gì? 
.   Vì sao chúng ta phải lựa chọn đúng loại mỡ bôi trơn?
.   Các sản phẩm mỡ thông dụng nhất trên thị trường?
.   Mỡ bôi trơn vòng bi cần đáp ứng được những tiêu chí nào?

Thông thường chúng ta vẫn hay lựa chọn các loại mỡ đa dụng hay là mỡ chịu nhiệt để sử dụng cho vòng bi và việc lựa chọn này cũng không hề khó khăn 1 chút nào. Một điều dễ dàng nhận thấy là khi chúng ta đi mua mỡ cho vòng bi thì đều chọn dư thừa khả năng làm việc cũng như hoạt động của nó. Một điều quan trọng là khi lựa chọn mo boi tron cho vòng bi chúng ta cần lựa chọn loại sản phẩm có thể cung cấp khả năng bôi trơn bền bỉ, phù hợp với các thông số kỹ thuật của máy đồng thời cũng phải tiết kiệm chi phí.

Việc lựa chọn đúng loại mỡ bôi trơn cho vòng bi là tối quan trọng

Chúng ta có thể thấy rất rõ các vòng bi, bạc đạn ngày nay được sử dụng rất rộng rãi tại các ứng dụng: bánh xe, máy công cụ cũng như các tuabin gió. Nhiệm vụ quan trọng nhất của nó là truyền tải thông suốt của chuyển động. 
Chính vì lý do đó để máy móc của các bạn có thể có tuổi thọ dài hơn, hoạt động bền bỉ, ổn định hơn thì việc lựa chọn sản phẩm mỡ thích hợp là điều vô cùng quan trọng.
Trong mỗi loại máy móc thì vòng bi lăn là chi tiết quan trọng nhất. Vòng bi, ổ đỡ cũng như các khớp khi làm việc dài lâu sẽ tạo ra ma sát tại các bề mặt và gây hiện tượng nóng lên khiến các chuyển động bị cản trở, gây mài mòn, oxy hóa làm máy móc hư hỏng.

Vậy nên chúng ta cần phải hiểu:
1.   Thế nào là bôi trơn?
Đó là sự ngăn cách tiếp xúc trực tiếp giữa các chi tiết chuyển động của hệ thống bằng một chất có tính trơn trượt đó chính là chất bôi trơn. Chúng ta có thể bắt gặp 2 loại chất bôi trơn nhiều nhất là dầu nhớt bôi trơn và mỡ bôi trơn. Các sản phẩm này sẽ có chức năng làm nhờn, ngăn tiếp xúc trực tiếp giữa các bề mặt để có thể giảm hệ số ma sát, giảm thiếu thấp nhất sự ăn mòn giữa các chi tiết trong máy móc. Chống han gỉ cho hệ thống, ngăn cách bề mặt kim loại với môi trường.

2.   Mua mỡ bôi trơn cho vòng bi cần chú ý những gì?
Hầu như tất cả các loại mỡ cho vòng bi đều mang những nét tương đồng và tính chất thì cũng tương tự nhau vậy làm sao để các bạn chọn mua được loại mỡ tốt nhất, hợp lý nhất cho vòng bi là điều quan trọng nhất. Đối với những người làm trong ngành với những hiểu biết cơ bản nhiều khi cũng không tránh được sai lầm còn với những người không rành thì phải làm sao? Sau đây chúng tôi sẽ khuyến nghị những thông số cơ bản để các bạn có thể tự tin lựa chọn đúng loại sản phẩm cho vòng bi của mình.

.   Mỡ được pha chế từ loại dầu gốc nào ?
.   Độ nhớt của dầu gốc như thế nào ?
.   Hệ phụ gia nào, thành phần, tính chất ra sao?
.   Thành phẩn, tính chất của chất làm đặc trong mỡ bôi trơn ?
.   Lựa chọn mỡ theo điều kiện làm việc, môi trường làm việc là rất quan trọng.
.   Lựa chọn mỡ theo áp lực tải trọng trên bề mặt ma sát
.   Lựa chọn mỡ theo độ cứng mềm của mỡ.

Hy vọng với những chia sẽ cơ bản trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc bảo vệ vòng bi của mình một cách tốt nhât.

SINOPEC LC MINING GREASE


                                                    SINOPEC LC MINING GREASE
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease là mỡ bôi trơn chịu cực áp cao,được pha chế từ dầu gốc khoáng có độ nhớt cao (> 400 cSt ở 40 độ C) với chất làm đặc Lithium phức (Lithium complex), có hai cấp độ đặc là NLGI 1 và NLGI 2. Nó chứa các chất chống ôxi hóa, phụ gia chịu áp EP và phụ gia rắn chống mài mòn Molypden disulfua (MoS2 hoặc 'moly'), giúp bảo vệ thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, chịu tải trọng rung động trong nhiều ứng dụng như ngành khai thác mỏ( máy nghiền đá), máy nén viên gỗ, máy nén viên thức ăn gia súc (Pellet Mills)




ỨNG DỤNG
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease phù hợp để sử dụng:
• Bôi trơn cho các các thiết bị Off-road trong ngành công nghiệp khai thác mỏ, đặc biệt là để bôi trơn cho những vòng bi lăn và ổ đỡ trục trơn (bạc lót, bạc thau) tốc độ chậm trong điều kiện chịu tải trọng rất cao, chịu va đập và rung động.
• Sử dụng cho những thiết bị trong ngành xây dựng hạng nặng, thiết bị đào đất, thiết bị di động và thiết bị cố định.
• Bôi trơn trong những ứng dụng chịu tải nặng ở những vị trí khó tiếp cận, đòi hỏi thời gian bôi trơn lâu hơn.

ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
• Đặc tính chống mài mòn và chịu cực áp tuyệt vời giúp bảo vệ vòng bi tránh sự mài mòn trong điều kiện chịu tải trọng nặng và va đập, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
• Phụ gia rắn chứa molypden disulfua(MoS2), làm tăng tính chịu tải và bảo vệ bề mặt kim loại chống sự mài mòn trong những trường hợp có tải trọng rung động va đập làm mỡ có xu hướng bị ép ra khỏi bề mặt kim loại.
• Chất làm đặc xà phòng phức(Lithium complex) đảm bảo nhiệt độ nhỏ giọt cao, đồng nghĩa với nhiệt độ làm việc của mỡ cao(dãy nhiệt độ hoạt động từ -10 ° C đến + 150 ° C), và cũng tạo sự ổn định cơ học tuyệt vời làm cho cấu trúc mỡ không bị phá vỡ trong vài trường hợp.
• Độ nhớt của dầu gốc cao luôn đảm bảo duy trì độ dày của màng dầu trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao, bảo vệ các chi tiết chống lại sự mài mòn.
• Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
• Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
• Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
• Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2, cấp độ NLGI 1 có thể được sử dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm, ở những vị trí phải sử dụng bơm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease
Cấp độ đặc theo NLGI 
1
2
Màu sắc, trạng thái
Đen
Đen
Loại chất làm đặc
Lithium phức
Lithium phức
Base fluid type
Mineral
Mineral
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @40°C
330
410
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
322
275
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
269
273
Tách dầu, 24 h @ 100°C, %, FTMS 791C-321.3
6
1
Thử tải trên máy 4 bi, 60 min @ 392 N, mm, ASTM D 2266
0.5
0.45
Thử tải trên máy 4 bi, , N, ASTM D 2596
6076
6076
Tải trọng Timken , N, ASTM D 2509
200
222
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
6
1
Ăn mòn lá đồng, T2 copper strip, 24 h @ 100°C, rating, ASTM D 4048
pass
pass
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
Mỡ Sinopec LC Mining Grease đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghiệp:
Sinooec
SHRH YXY 5165-2010
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này.Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định

SINOPEC LITHIUM COMPLEX EP


SINOPEC LITHIUM COMPLEX EP
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP là mỡ đa dụng chất lượng cao, chịu nhiệt độ cao và chịu cực áp cao hơn loại mỡ Lithium thông thường. Được pha chế từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc phức hợp Lithium (Lithium complex). Chúng chứa các chất phụ gia mới nhất để mang lại tính oxi hóa ở nhiệt độ cao tuyệt vời và các phụ gia khác nhằm tăng cường tính kháng oxi hóa của mỡ, tính chống mài mòn và tính chống ăn mòn. Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP đặc biệt phù hợp cho những ổ đỡ hoạt động ở nhiệt độ cao và tải trọng cao.


ỨNG DỤNG
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP được sử dụng bôi trơn cho những vòng bi chịu tải nặng, chịu va đập, ở nhiệt độ cao như trong ngành công nghiệp luyện kim, đúc liên tục, sàng rung, mỏ đá, máy nghiền, máy nén viên thức ăn gia chăn nuôi, băng tải con lăn, ổ đỡ bánh xe ô-tô,... Và các ứng dụng bôi trơn ở nhiệt độ cao khác có phạm vi nhiệt độ làm việc từ -20°C đến + 160°C

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
·   Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP có tính năng chịu áp tuyệt vời, đặc tính chống mài mòn cao, bảo vệ vòng bi tốt trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải trọng va đập, nâng cao tuổi thọ thiết bị.

 ·   Với chất làm đặc là Lithium phức (complex) bảo đảm điểm nhỏ giọt của mỡ lên rất cao làm nâng cao dãy nhiệt độ làm việc của mỡ (từ –20°C đến +160°C). Chất làm đặc là Lithium phức (complex) cũng mang lại sự ổn định cơ học tuyệt vời của cấu trúc mỡ làm nó không bị phá vỡ trong quá trình hoạt động so với mỡ Lithium thường.

·   Chất lượng dầu gốc cao giúp mỡ tạo ra độ dày lớp màng bôi trơn tốt và bảo vệ các thành phần không bị mài mòn thậm chí trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao

·
  Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.

·
Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.

·
  Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.

·
  Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2 và 3 để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của các ứng dụng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn Sinopec Lithium Complex EP
Cấp độ đặc theo NLGI
1
2
3
Màu sắc, trạng thái
Nâu sáng, trơn láng
Loại chất làm đặc
Phức hợp Lithium
Loại dầu gốc sử dụng
Dầu gốc khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 100°C
10–13
10–13
10–13
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
318
289
242
W×100,000, % change from W×60
8.49
7.27
8.26
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
282
300
297
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
4.6
2.1
0.0
Độ nhớt hiển thị, –10°C, 10 s–1, Pas, GOST 7163
210
336
685
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
0
Độ chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
pass
Ăn mòn lá đồng T2, 24 giờ ở 100 ° C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
Độ ổn định oxy hóa, 100 giờ @ 99°C & 758 kPa, giảm áp, kPa, ASTM D 942
13
16
36
Tải trọng Timken N, ASTM D 2509
156
156
Thử tải trên máy 04 bi, tải hàn dính PD, N, ASTM D 2596
3,089
3,089
Thử tải trên máy 04 bi, chỉ số chịu tải, ASTM D 2596
459
443
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM

Mỡ Sinopec Extreme Lithium Complex đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghiệp
Sinopec
SH/T 0535 93-2003

Mỡ Sinopec Extreme Lithium Complex được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Neimenggu Huolinhe Weather Coal Co., Ltd
Được chấp thuận sử dụng trong máy nghiền

AN TOÀN SẢN PHẨM VÀ MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.

Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này. Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định.


MỠ SINOPEC LITHIUM EP


MỠ SINOPEC LITHIUM EP
Mỡ Sinopec Lithium EP là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá, các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao, tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.




ỨNG DỤNG
·   Mỡ Sinopec Lithium EP phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
·   Mỡ Sinopec Lithium EP được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
·   Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
·   Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
·   Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
·   Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
·   Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
·   Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.
·   Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mỡ Sinopec Lithium EP
Cấp độ NLGI
00
0
1
2
Màu sắc, trạng thái.
Smooth, puce, buttery
Chất làm đặc
Lithium
Loại dầu gốc
Khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 100°C (range)
9–12
9–12
9–12
9–12
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
414
374
323
293
W×100,000, mm–1
440
400
350
317
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566
173
178
184
196
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
8.0
3.2
Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
pass
pass
pass
pass
Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở 100°C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
pass
Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509
156
156
156
156
Thử tải trọng trên máy 04 bi,  EP, PB, N, ASTM D 2596
618
618
618
618
Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1, Pas, GOST 7163
58
114
126
349
Tạp chất, số lượng / cm3, JIS K22205.9
      25 µm or larger
75 µm or larger
125 μm or larger


240
80
0


240
80
0


200
0
0


280
80
0
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM
Mỡ Sinopec Extreme Lithium đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
GB1
7323-94                                        
Sinopec
Q/SH303 243-2004
Mỡ Sinopec Extreme Lithium được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Pan Steel Mine Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
Xuzhou Heavy-duty Machine Mill Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu

SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.



Hình ảnh sản phẩm